Diễn đàn
Kế Toán
Dịch Vụ Thành Lập Công Ty
Dịch Vụ Báo Cáo Thuế
Dịch Vụ Kế Toán Trọn Gói
Hóa Đơn Điện Tử
Chữ Ký Số
Đào Tạo Kế Toán
Đăng nhập
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
Bởi:
Trình đơn
Đăng nhập
Install the app
Install
Diễn đàn
Ngành Kế Toán
Thuật ngữ kế toán
Các phím tắt cơ bản trong Excel
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an
alternative browser
.
Trả lời vào chủ đề
Nội dung
<blockquote data-quote="Admin" data-source="post: 3191" data-attributes="member: 1"><p><strong>1. Các phím tắt cơ bản trong Excel:</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>Ctrl + A : </strong>Bôi đen toàn bộ văn bản (Chọn toàn bộ bảng tính trong)</p><p><strong>Ctrl + B :</strong> Chữ đậm</p><p><strong>Ctrl + I : </strong>Chữ nghiêng</p><p><strong>Ctrl + U :</strong> Chữ gạch chân</p><p><strong>Ctrl + C : </strong>Copy dữ liệu</p><p><strong>Ctrl + X : </strong>Cắt dữ liệu</p><p><strong>Ctrl + V : </strong>Dán dữ liệu copy hoặc cắt</p><p><strong>Ctrl + F : </strong>Bật hộp thoại tìm kiếm</p><p><strong>Ctrl + H :</strong> Tìm kiếm và thay thế cụm từ</p><p><strong>Ctrl + O : </strong>Mở file đã lưu</p><p><strong>Ctrl + N :</strong> Mở một file mới</p><p><strong>Ctrl + P</strong>: Bật hộp thoại in ấn</p><p><strong>Ctrl + R </strong>: Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải</p><p><strong>Ctrl + S : </strong>Lưu tài liệu</p><p><strong>Ctrl + W : </strong>Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4)</p><p><strong>Ctrl + Z :</strong> Hủy thao tác vừa thực hiện</p><p><strong>Ctrl + Y: </strong>Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)</p><p><strong>Ctrl + 1 :</strong> Hiển thị hộp thoại Format Cells (*)</p><p><strong>Ctrl + 0 :</strong> Ẩn cột (giống lệnh hide)</p><p><strong>Ctrl + shift + 0: </strong>Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide)</p><p><strong>Ctrl + 9 :</strong> Ẩn hàng (giống lệnh hide)</p><p><strong>Ctrl + shift + 9:</strong> Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide</p><p><strong>Ctrl + 8 : </strong>Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô (cell) hiện tại</p><p><strong>Ctrl + (-) : </strong>Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen)</p><p><strong>Ctrl + Shift + (+):</strong> Chèn thêm ô trống</p><p><strong>Ctrl + Shift + F:</strong> Hiện danh sách phông chữ</p><p><strong>Ctrl + Shift + P: </strong>Hiện danh sách cỡ chữ</p><p><strong>Ctrl + F4:</strong> Đóng bảng tính</p><p><strong>Alt + F4:</strong> Thoát Excel</p><p><strong>Alt + tab : </strong>Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp</p><p><strong>Alt + các chữ cái có gạch chân:</strong> Vào các thực đơn tương ứng</p><p><strong>Alt + Z:</strong> Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V)</p><p><strong>Alt + <- : </strong>Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo)</p><p><strong>Shift + F2 : </strong>Tạo chú thích cho ô</p><p><strong>Shift + F10 :</strong> Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ)</p><p><strong>Shift + F11 :</strong> Tạo sheet mới.</p><p></p><p><strong>Các phím tắt định dạng số:</strong></p><p><strong>Ctrl + phím Shift + # </strong> Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm.</p><p><strong>Ctrl + phím Shift + @</strong> Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM</p><p><strong>Ctrl + phím Shift + %</strong> Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân.</p><p><strong>Ctrl + phím Shift + ^ </strong> Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân.</p><p><strong>Ctrl + phím Shift + ! </strong> Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm.</p><p><strong>Ctrl + Shift + $</strong> Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân.</p><p><strong>Ctrl + Shift + ~</strong> Áp dụng định dạng số kiểu General.</p><p></p><p><strong>2. Các phím tắt Di chuyển trong Excel:</strong></p><p> </p><p><strong>Ctrl + Mũi tên:</strong> Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp</p><p><strong>Ctrl + Home: </strong> Về ô đầu Worksheet (A1)</p><p><strong>Ctrl + End: </strong>Về ô có dữ liệu cuối cùng</p><p><strong>Ctrl + Shift + Home:</strong> Chọn từ ô hiện tại đến ô A1</p><p><strong>Ctrl + Shift + End: </strong> Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng.</p><p><strong>PgUp: </strong>Di chuyển lên trên một màn hình tính</p><p><strong>PgDn: </strong>Di chuyển xuống dưới một màn hình tính</p><p><strong>Alt + PgUp: </strong>Di chuyển sang trái một màn hình tính</p><p><strong>Alt + PgDn:</strong> Di chuyển sang phải một màn hình tính.</p><p></p><p><strong>3. Các phím tắt thao tác với Ô, Dòng, Cột trong Excel:</strong></p><p><strong></strong></p><p><strong>F2:</strong> Đưa con trỏ vào trong ô</p><p><strong>F4: </strong>Lặp lại thao tác trước</p><p><strong>F12:</strong> Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó)</p><p><strong>Ctrl + Spacebar: </strong>Chèn cột</p><p><strong>Shift + Spacebar: </strong>Chèn dòng</p><p><strong>Shift + F11</strong>: Chèn một trang bảng tính mới</p><p><strong>Ctrl + 0: </strong>Ẩn các cột hiện tại.</p><p><strong>Ctrl + Shift + 0: </strong>Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn</p><p></p><p><strong>Alt + h,a,r:</strong> Căn ô sang phải</p><p><strong>Alt + h,a,c:</strong> Căn giữa ô</p><p><strong>Alt + h,a,l:</strong> Căn ô sang trái</p><p></p><p><strong>Alt + I + C</strong> (“I”: insert – chèn, “C”: column – cột): Chèn cột mới.</p><p><strong>Alt + I + R</strong> (“I”: insert – chèn, “R”: row – hàng): Chèn hàng mới.</p><p><strong>Ctrl + Shift + dấu cộng (+):</strong> -> Một hộp thoại Insert (chèn) sẽ xuất hiện để bạn lựa chọn giữa di chuyển ô hay chèn thêm hàng hoặc cột: Chèn nhiều hàng hoặc nhiều cột.</p><p></p><p><strong>4. Các phím tắt với Sheet trong Excel:</strong></p><p> </p><p><strong>Ctrl + Tab, Ctrl + F6: </strong>Chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở</p><p><strong>Ctrl + Shift + 0: </strong>Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn</p><p><strong>Ctrl + F2: </strong>Xem trước khi in</p><p></p><p><strong>Phím tắt chuyển sheet trong Excel:</strong></p><p><strong>Ctrl + PgUp</strong> (hoặc<strong> Page Up</strong>) tùy vào ký hiệu trên bàn phím máy tính của bạn nhé</p><p>- Chuyển sang sheet liền ngay bên trái (liền trước) sheet đang mở.</p><p></p><p><strong>Ctrl + PgDn</strong> (hoặc <strong>Page Down</strong>)</p><p>- Chuyển sang sheet liền ngay bên phải (liền sau) sheet đang mở.</p><p></p><p>- Hoặc bạn bấm chuột phải vào các mũi tên góc dưới bên trái của thanh Sheet: -> Sẽ xuất hiện cửa sổ liệt kê danh sách các sheet có trong file Excel đó - > Bạn muốn tới sheet nào, thì chọn sheet đó là xong.</p></blockquote><p></p>
[QUOTE="Admin, post: 3191, member: 1"] [B]1. Các phím tắt cơ bản trong Excel: Ctrl + A : [/B]Bôi đen toàn bộ văn bản (Chọn toàn bộ bảng tính trong) [B]Ctrl + B :[/B] Chữ đậm [B]Ctrl + I : [/B]Chữ nghiêng [B]Ctrl + U :[/B] Chữ gạch chân [B]Ctrl + C : [/B]Copy dữ liệu [B]Ctrl + X : [/B]Cắt dữ liệu [B]Ctrl + V : [/B]Dán dữ liệu copy hoặc cắt [B]Ctrl + F : [/B]Bật hộp thoại tìm kiếm [B]Ctrl + H :[/B] Tìm kiếm và thay thế cụm từ [B]Ctrl + O : [/B]Mở file đã lưu [B]Ctrl + N :[/B] Mở một file mới [B]Ctrl + P[/B]: Bật hộp thoại in ấn [B]Ctrl + R [/B]: Tự động sao chép ô bên trái sang bên phải [B]Ctrl + S : [/B]Lưu tài liệu [B]Ctrl + W : [/B]Đóng tài liệu (giống lệnh Alt + F4) [B]Ctrl + Z :[/B] Hủy thao tác vừa thực hiện [B]Ctrl + Y: [/B]Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) [B]Ctrl + 1 :[/B] Hiển thị hộp thoại Format Cells (*) [B]Ctrl + 0 :[/B] Ẩn cột (giống lệnh hide) [B]Ctrl + shift + 0: [/B]Hiện các cột vừa ẩn (giống lệnh unhide) [B]Ctrl + 9 :[/B] Ẩn hàng (giống lệnh hide) [B]Ctrl + shift + 9:[/B] Hiện các hàng vừa ẩn (giống lệnh unhide [B]Ctrl + 8 : [/B]Chọn vùng dữ liệu liên quan đến ô (cell) hiện tại [B]Ctrl + (-) : [/B]Xóa các ô, khối ô hàng (bôi đen) [B]Ctrl + Shift + (+):[/B] Chèn thêm ô trống [B]Ctrl + Shift + F:[/B] Hiện danh sách phông chữ [B]Ctrl + Shift + P: [/B]Hiện danh sách cỡ chữ [B]Ctrl + F4:[/B] Đóng bảng tính [B]Alt + F4:[/B] Thoát Excel [B]Alt + tab : [/B]Di chuyển giữa hai hay nhiều file kế tiếp [B]Alt + các chữ cái có gạch chân:[/B] Vào các thực đơn tương ứng [B]Alt + Z:[/B] Chuyển chế độ gõ từ tiếng anh (A) sang tiếng việt (V) [B]Alt + <- : [/B]Hủy thao tác vừa thực hiện (nó giống lệnh Undo) [B]Shift + F2 : [/B]Tạo chú thích cho ô [B]Shift + F10 :[/B] Hiển thị thực đơn hiện hành (giống như ta kích phải chuộ) [B]Shift + F11 :[/B] Tạo sheet mới. [B]Các phím tắt định dạng số: Ctrl + phím Shift + # [/B] Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm. [B]Ctrl + phím Shift + @[/B] Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM [B]Ctrl + phím Shift + %[/B] Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân. [B]Ctrl + phím Shift + ^ [/B] Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân. [B]Ctrl + phím Shift + ! [/B] Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm. [B]Ctrl + Shift + $[/B] Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân. [B]Ctrl + Shift + ~[/B] Áp dụng định dạng số kiểu General. [B]2. Các phím tắt Di chuyển trong Excel:[/B] [B]Ctrl + Mũi tên:[/B] Di chuyển đến vùng dữ liệu kế tiếp [B]Ctrl + Home: [/B] Về ô đầu Worksheet (A1) [B]Ctrl + End: [/B]Về ô có dữ liệu cuối cùng [B]Ctrl + Shift + Home:[/B] Chọn từ ô hiện tại đến ô A1 [B]Ctrl + Shift + End: [/B] Chọn từ ô hiện tại đến ô có dữ liệu cuối cùng. [B]PgUp: [/B]Di chuyển lên trên một màn hình tính [B]PgDn: [/B]Di chuyển xuống dưới một màn hình tính [B]Alt + PgUp: [/B]Di chuyển sang trái một màn hình tính [B]Alt + PgDn:[/B] Di chuyển sang phải một màn hình tính. [B]3. Các phím tắt thao tác với Ô, Dòng, Cột trong Excel: F2:[/B] Đưa con trỏ vào trong ô [B]F4: [/B]Lặp lại thao tác trước [B]F12:[/B] Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) [B]Ctrl + Spacebar: [/B]Chèn cột [B]Shift + Spacebar: [/B]Chèn dòng [B]Shift + F11[/B]: Chèn một trang bảng tính mới [B]Ctrl + 0: [/B]Ẩn các cột hiện tại. [B]Ctrl + Shift + 0: [/B]Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn [B]Alt + h,a,r:[/B] Căn ô sang phải [B]Alt + h,a,c:[/B] Căn giữa ô [B]Alt + h,a,l:[/B] Căn ô sang trái [B]Alt + I + C[/B] (“I”: insert – chèn, “C”: column – cột): Chèn cột mới. [B]Alt + I + R[/B] (“I”: insert – chèn, “R”: row – hàng): Chèn hàng mới. [B]Ctrl + Shift + dấu cộng (+):[/B] -> Một hộp thoại Insert (chèn) sẽ xuất hiện để bạn lựa chọn giữa di chuyển ô hay chèn thêm hàng hoặc cột: Chèn nhiều hàng hoặc nhiều cột. [B]4. Các phím tắt với Sheet trong Excel:[/B] [B]Ctrl + Tab, Ctrl + F6: [/B]Chuyển đổi qua lại giữa các bảng tính đang mở [B]Ctrl + Shift + 0: [/B]Hiện các cột bị ẩn trong vùng đang chọn [B]Ctrl + F2: [/B]Xem trước khi in [B]Phím tắt chuyển sheet trong Excel: Ctrl + PgUp[/B] (hoặc[B] Page Up[/B]) tùy vào ký hiệu trên bàn phím máy tính của bạn nhé - Chuyển sang sheet liền ngay bên trái (liền trước) sheet đang mở. [B]Ctrl + PgDn[/B] (hoặc [B]Page Down[/B]) - Chuyển sang sheet liền ngay bên phải (liền sau) sheet đang mở. - Hoặc bạn bấm chuột phải vào các mũi tên góc dưới bên trái của thanh Sheet: -> Sẽ xuất hiện cửa sổ liệt kê danh sách các sheet có trong file Excel đó - > Bạn muốn tới sheet nào, thì chọn sheet đó là xong. [/QUOTE]
Tên
Trả lời
Diễn đàn
Ngành Kế Toán
Thuật ngữ kế toán
Các phím tắt cơ bản trong Excel
Bên trên